Xem ngày 6/2/1994 âm lịch là ngày gì?
Ngày 6/2/1994 âm lịch - Nhâm Dần, dương lịch rơi vào ngày 17/3/1994.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 6/2/1994 là ngày Thiên Dương (Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 6/2/1994 âm lịch ngày 6 tháng 2 năm 1994 ngày âm lịch 6/2/1994 âm lịch âm ngày 6 tháng 2 năm 1994
-
Thứ Năm, ngày 6 tháng 2 năm 1994 âm lịch
- Âm lịch: 6/2/1994
- Dương lịch: 17/3/1994
- Ngày Nhâm Dần, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Tuất
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 6/2/1994 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 6/2/1994 âm lịch: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
- Đánh giá chung: Ngày 6/2/1994 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Vượng nhật, Ngũ phúc, Phổ hộ, Ngũ hợp, Thanh long, Minh phệ
- Sao xấu: Du hoạ, Huyết chi, Quy kỵ