Xem ngày 6/2/1959 âm lịch là ngày gì?
Ngày 6/2/1959 âm lịch - Ất Mùi, dương lịch rơi vào ngày 14/3/1959.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 6/2/1959 là ngày Thiên Dương (Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 6/2/1959 âm lịch ngày 6 tháng 2 năm 1959 ngày âm lịch 6/2/1959 âm lịch âm ngày 6 tháng 2 năm 1959
-
Thứ bảy, ngày 6 tháng 2 năm 1959 âm lịch
- Âm lịch: 6/2/1959
- Dương lịch: 14/3/1959
- Ngày Ất Mùi, Tháng Đinh Mão, Năm Kỷ Hợi
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 6/2/1959 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 6/2/1959 âm lịch: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
- Đánh giá chung: Ngày 6/2/1959 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, nạp tài.
- Không nên: Xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, kê giường, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, san đường, sửa tường, dỡ nhà, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Âm đức, Tam hợp, Thời âm, Tục thế, Bảo quang
- Sao xấu: Tử khí, Ngũ mộ, Địa nang, Huyết kỵ, Phục nhật