Xem ngày 6/2/1949 âm lịch là ngày gì?
Ngày 6/2/1949 âm lịch - Giáp Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 5/3/1949.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 6/2/1949 là ngày Thiên Dương (Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 6/2/1949 âm lịch ngày 6 tháng 2 năm 1949 ngày âm lịch 6/2/1949 âm lịch âm ngày 6 tháng 2 năm 1949
-
Thứ bảy, ngày 6 tháng 2 năm 1949 âm lịch
- Âm lịch: 6/2/1949
- Dương lịch: 5/3/1949
- Ngày Giáp Ngọ, Tháng Đinh Mão, Năm Kỷ Sửu
- Tiết khí: Vũ thủy (Ẩm ướt)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 6/2/1949 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 6/2/1949 âm lịch: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân
- Đánh giá chung: Ngày 6/2/1949 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thời đức, Dân nhật, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên mã, Thời âm, Minh phệ
- Sao xấu: Tử khí, Phục nhật, Bạch hổ