Xem ngày 6/2/1947 âm lịch là ngày gì?
Ngày 6/2/1947 âm lịch - Bính Tý, dương lịch rơi vào ngày 26/2/1947.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 6/2/1947 là ngày Thiên Dương (Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 6/2/1947 âm lịch ngày 6 tháng 2 năm 1947 ngày âm lịch 6/2/1947 âm lịch âm ngày 6 tháng 2 năm 1947
-
Thứ Tư, ngày 6 tháng 2 năm 1947 âm lịch
- Âm lịch: 6/2/1947
- Dương lịch: 26/2/1947
- Ngày Bính Tý, Tháng Quý Mão, Năm Đinh Hợi
- Tiết khí: Vũ thủy (Ẩm ướt)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 6/2/1947 âm lịch: Thân, Thìn, Sửu
- Tuổi xung khắc với ngày 6/2/1947 âm lịch: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
- Đánh giá chung: Ngày 6/2/1947 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, họp mặt, nhập học, xuất hành, nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
- Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Mẫu thương, Nguyệt ân, Tứ tương, Thời dương, Sinh khí, Bất tương, Thanh long, Minh phệ
- Sao xấu: Tai sát, Thiên hoả, Xúc thuỷ long