Xem ngày 6/12/1991 âm lịch là ngày gì?
Ngày 6/12/1991 âm lịch - Ất Dậu, dương lịch rơi vào ngày 10/1/1992.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 6/12/1991 là ngày Thanh Long Đầu (Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 6/12/1991 âm lịch ngày 6 tháng 12 năm 1991 ngày âm lịch 6/12/1991 âm lịch âm ngày 6 tháng 12 năm 1991
-
Thứ Sáu, ngày 6 tháng 12 năm 1991 âm lịch
- Âm lịch: 6/12/1991
- Dương lịch: 10/1/1992
- Ngày Ất Dậu, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Mùi
- Tiết khí: Tiểu Hàn (Rét nhẹ)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 6/12/1991 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 6/12/1991 âm lịch: Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 6/12/1991 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
- Không nên: Họp mặt.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Mẫu thương, Tứ tương, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỉ, Thiên y, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Đại sát, Ngũ ly, Câu trần