Xem ngày 6/12/1943 âm lịch là ngày gì?
Ngày 6/12/1943 âm lịch - Giáp Tý, dương lịch rơi vào ngày 1/1/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 6/12/1943 là ngày Thanh Long Đầu (Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 6/12/1943 âm lịch ngày 6 tháng 12 năm 1943 ngày âm lịch 6/12/1943 âm lịch âm ngày 6 tháng 12 năm 1943
-
Thứ bảy, ngày 6 tháng 12 năm 1943 âm lịch
- Âm lịch: 6/12/1943
- Dương lịch: 1/1/1944
- Ngày Giáp Tý, Tháng Ất Sửu, Năm Quý Mùi
- Tiết khí: Đông chí (Giữa đông)
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 6/12/1943 âm lịch: Thân, Thìn, Sửu
- Tuổi xung khắc với ngày 6/12/1943 âm lịch: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
- Đánh giá chung: Ngày 6/12/1943 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, xuất hành, san đường, sửa tường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Thiên xá, Nguyệt ân, Tứ tương, Quan nhật, Kính an, Kim quỹ
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Nguyệt yếm, Địa hỏa