Xem ngày 6/11/2074 âm lịch là ngày gì?
Ngày 6/11/2074 âm lịch - Quý Mùi, dương lịch rơi vào ngày 23/12/2074.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 6/11/2074 là ngày Thiên Dương (Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 6/11/2074 âm lịch ngày 6 tháng 11 năm 2074 ngày âm lịch 6/11/2074 âm lịch âm ngày 6 tháng 11 năm 2074
-
Chủ Nhật, ngày 6 tháng 11 năm 2074 âm lịch
- Âm lịch: 6/11/2074
- Dương lịch: 23/12/2074
- Ngày Quý Mùi, Tháng Bính Tý, Năm Giáp Ngọ
- Tiết khí: Đông chí (Giữa đông)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 6/11/2074 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 6/11/2074 âm lịch: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 6/11/2074 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Yếu an
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Nguyệt hại, Tứ kích, Phục nhật, Câu trần