Xem ngày 6/11/2000 âm lịch là ngày gì?
Ngày 6/11/2000 âm lịch - Quý Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 1/12/2000.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 6/11/2000 là ngày Thiên Dương (Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 6/11/2000 âm lịch ngày 6 tháng 11 năm 2000 ngày âm lịch 6/11/2000 âm lịch âm ngày 6 tháng 11 năm 2000
-
Thứ Sáu, ngày 6 tháng 11 năm 2000 âm lịch
- Âm lịch: 6/11/2000
- Dương lịch: 1/12/2000
- Ngày Quý Tỵ, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Thìn
- Tiết khí: Tiểu tuyết (Tuyết xuất hiện)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 6/11/2000 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 6/11/2000 âm lịch: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 6/11/2000 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, dỡ nhà.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Dịch mã, Thiên hậu, Thiên thương, Bất tương, Kính an
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Trùng nhật, Câu trần