Xem ngày 6/11/1969 âm lịch là ngày gì?
Ngày 6/11/1969 âm lịch - Quý Hợi, dương lịch rơi vào ngày 14/12/1969.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 6/11/1969 là ngày Thiên Dương (Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 6/11/1969 âm lịch ngày 6 tháng 11 năm 1969 ngày âm lịch 6/11/1969 âm lịch âm ngày 6 tháng 11 năm 1969
-
Chủ Nhật, ngày 6 tháng 11 năm 1969 âm lịch
- Âm lịch: 6/11/1969
- Dương lịch: 14/12/1969
- Ngày Quý Hợi, Tháng Bính Tý, Năm Kỷ Dậu
- Tiết khí: Đại Tuyết (Tuyết dầy)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 6/11/1969 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 6/11/1969 âm lịch: Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 6/11/1969 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Vương nhật
- Sao xấu: Du họa, Huyết chi, Tứ cùng, Lục xà, Phục nhật, Trùng nhật, Chu tước