Xem ngày 6/11/1940 âm lịch là ngày gì?
Ngày 6/11/1940 âm lịch - Tân Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 4/12/1940.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 6/11/1940 là ngày Thiên Dương (Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 6/11/1940 âm lịch ngày 6 tháng 11 năm 1940 ngày âm lịch 6/11/1940 âm lịch âm ngày 6 tháng 11 năm 1940
-
Thứ Tư, ngày 6 tháng 11 năm 1940 âm lịch
- Âm lịch: 6/11/1940
- Dương lịch: 4/12/1940
- Ngày Tân Tỵ, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Thìn
- Tiết khí: Tiểu tuyết (Tuyết xuất hiện)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 6/11/1940 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 6/11/1940 âm lịch: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 6/11/1940 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, chữa bệnh, thẩm mỹ, dỡ nhà.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên thương, Bất tương, Kính an
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Trùng nhật, Câu trần