Xem ngày 6/10/1999 âm lịch là ngày gì?
Ngày 6/10/1999 âm lịch - Kỷ Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 13/11/1999.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 6/10/1999 là ngày Hảo Thương (Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 6/10/1999 âm lịch ngày 6 tháng 10 năm 1999 ngày âm lịch 6/10/1999 âm lịch âm ngày 6 tháng 10 năm 1999
-
Thứ bảy, ngày 6 tháng 10 năm 1999 âm lịch
- Âm lịch: 6/10/1999
- Dương lịch: 13/11/1999
- Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Ất Hợi, Năm Kỷ Mão
- Tiết khí: Lập Đông (Bắt đầu mùa đông)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 6/10/1999 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 6/10/1999 âm lịch: Tân Hợi, Đinh Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 6/10/1999 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, dỡ nhà.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên thương, Bất tương, Kính an
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Trùng nhật, Câu trần