Xem ngày 6/1/2074 âm lịch là ngày gì?
Ngày 6/1/2074 âm lịch - Mậu Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 1/2/2074.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 6/1/2074 là ngày Hảo Thương (Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 6/1/2074 âm lịch ngày 6 tháng 1 năm 2074 ngày âm lịch 6/1/2074 âm lịch âm ngày 6 tháng 1 năm 2074
-
Thứ Năm, ngày 6 tháng 1 năm 2074 âm lịch
- Âm lịch: 6/1/2074
- Dương lịch: 1/2/2074
- Ngày Mậu Ngọ, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Ngọ
- Tiết khí: Đại hàn (Rét đậm)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 6/1/2074 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 6/1/2074 âm lịch: Bính Tý, Giáp Tý
- Đánh giá chung: Ngày 6/1/2074 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, san đường, sửa tường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Kính an, Giải thần
- Sao xấu: Nguyệt hại, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Thiên lao