Xem ngày 6/1/1997 âm lịch là ngày gì?
Ngày 6/1/1997 âm lịch - Ất Dậu, dương lịch rơi vào ngày 12/2/1997.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 6/1/1997 là ngày Hảo Thương (Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 6/1/1997 âm lịch ngày 6 tháng 1 năm 1997 ngày âm lịch 6/1/1997 âm lịch âm ngày 6 tháng 1 năm 1997
-
Thứ Tư, ngày 6 tháng 1 năm 1997 âm lịch
- Âm lịch: 6/1/1997
- Dương lịch: 12/2/1997
- Ngày Ất Dậu, Tháng Nhâm Dần, Năm Đinh Sửu
- Tiết khí: Lập Xuân (Bắt đầu mùa xuân)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 6/1/1997 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 6/1/1997 âm lịch: Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 6/1/1997 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, chữa bệnh, thẩm mỹ, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Âm đức, Phúc sinh, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên lại, Trí tử, Ngũ hư, Ngũ ly