Xem ngày 6/1/1994 âm lịch là ngày gì?
Ngày 6/1/1994 âm lịch - Nhâm Thân, dương lịch rơi vào ngày 15/2/1994.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 6/1/1994 là ngày Hảo Thương (Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 6/1/1994 âm lịch ngày 6 tháng 1 năm 1994 ngày âm lịch 6/1/1994 âm lịch âm ngày 6 tháng 1 năm 1994
-
Thứ Ba, ngày 6 tháng 1 năm 1994 âm lịch
- Âm lịch: 6/1/1994
- Dương lịch: 15/2/1994
- Ngày Nhâm Thân, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Tuất
- Tiết khí: Lập Xuân (Bắt đầu mùa xuân)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 6/1/1994 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 6/1/1994 âm lịch: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
- Đánh giá chung: Ngày 6/1/1994 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh.
- Không nên: Cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, khai trương, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt không, Dịch mã, Thiên hậu, Phổ hộ, Giải thần, Trừ thần
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Ngũ ly, Thiên lao