Xem ngày 6/1/1993 âm lịch là ngày gì?
Ngày 6/1/1993 âm lịch - Kỷ Dậu, dương lịch rơi vào ngày 28/1/1993.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 6/1/1993 là ngày Hảo Thương (Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 6/1/1993 âm lịch ngày 6 tháng 1 năm 1993 ngày âm lịch 6/1/1993 âm lịch âm ngày 6 tháng 1 năm 1993
-
Thứ Năm, ngày 6 tháng 1 năm 1993 âm lịch
- Âm lịch: 6/1/1993
- Dương lịch: 28/1/1993
- Ngày Kỷ Dậu, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Dậu
- Tiết khí: Đại hàn (Rét đậm)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 6/1/1993 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 6/1/1993 âm lịch: Tân Mão, ất Mão
- Đánh giá chung: Ngày 6/1/1993 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Họp mặt, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Mẫu thương, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên kỉ, Thiên y, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Đại sát, Phục nhật, Ngũ ly, Câu trần