Xem ngày 6/1/1975 âm lịch là ngày gì?
Ngày 6/1/1975 âm lịch - Quý Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 16/2/1975.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 6/1/1975 là ngày Hảo Thương (Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 6/1/1975 âm lịch ngày 6 tháng 1 năm 1975 ngày âm lịch 6/1/1975 âm lịch âm ngày 6 tháng 1 năm 1975
-
Chủ Nhật, ngày 6 tháng 1 năm 1975 âm lịch
- Âm lịch: 6/1/1975
- Dương lịch: 16/2/1975
- Ngày Quý Tỵ, Tháng Mậu Dần, Năm Ất Mão
- Tiết khí: Lập Xuân (Bắt đầu mùa xuân)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 6/1/1975 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 6/1/1975 âm lịch: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 6/1/1975 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: San đường, sửa nhà, sửa kho.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Tương nhật, Bảo quang
- Sao xấu: Thiên canh, Tử thần, Nguyệt hình, Nguyệt hại, Du hoạ, Ngũ hư