Xem ngày 6/1/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 6/1/1944 âm lịch - Quý Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 30/1/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 6/1/1944 là ngày Hảo Thương (Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 6/1/1944 âm lịch ngày 6 tháng 1 năm 1944 ngày âm lịch 6/1/1944 âm lịch âm ngày 6 tháng 1 năm 1944
-
Chủ Nhật, ngày 6 tháng 1 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 6/1/1944
- Dương lịch: 30/1/1944
- Ngày Quý Tỵ, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Đại hàn (Rét đậm)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 6/1/1944 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 6/1/1944 âm lịch: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 6/1/1944 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Xuất hành, giải trừ, chữa bệnh, san đường, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Tam hợp, Âm đức, Lục nghi, Ngọc đường
- Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Tử khí, Cửu khảm, Cửu tiêu, Trùng nhật