Xem ngày 6/1/1941 âm lịch là ngày gì?
Ngày 6/1/1941 âm lịch - Canh Thìn, dương lịch rơi vào ngày 1/2/1941.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 6/1/1941 là ngày Hảo Thương (Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 6/1/1941 âm lịch ngày 6 tháng 1 năm 1941 ngày âm lịch 6/1/1941 âm lịch âm ngày 6 tháng 1 năm 1941
-
Thứ bảy, ngày 6 tháng 1 năm 1941 âm lịch
- Âm lịch: 6/1/1941
- Dương lịch: 1/2/1941
- Ngày Canh Thìn, Tháng Canh Dần, Năm Tân Tỵ
- Tiết khí: Đại hàn (Rét đậm)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 6/1/1941 âm lịch: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi xung khắc với ngày 6/1/1941 âm lịch: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 6/1/1941 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Thiên mã, Bất tương
- Sao xấu: Hà khôi, Tử thần, Nguyệt sát, Nguyệt hư, Bạch hổ