Xem ngày 5/9/1995 âm lịch là ngày gì?
Ngày 5/9/1995 âm lịch - Nhâm Thìn, dương lịch rơi vào ngày 28/10/1995.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 5/9/1995 là ngày Huyền Vũ (Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 5/9/1995 âm lịch ngày 5 tháng 9 năm 1995 ngày âm lịch 5/9/1995 âm lịch âm ngày 5 tháng 9 năm 1995
-
Thứ bảy, ngày 5 tháng 9 năm 1995 âm lịch
- Âm lịch: 5/9/1995
- Dương lịch: 28/10/1995
- Ngày Nhâm Thìn, Tháng Bính Tuất, Năm Ất Hợi
- Tiết khí: Sương giáng (Sương mù)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 5/9/1995 âm lịch: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi xung khắc với ngày 5/9/1995 âm lịch: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 5/9/1995 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, dỡ nhà, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Mẫu thương, Tứ tương, Bất tương, Giải thần, Thanh long
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Tứ kích, Cửu không, Vãng vong