Xem ngày 5/9/1959 âm lịch là ngày gì?
Ngày 5/9/1959 âm lịch - Tân Dậu, dương lịch rơi vào ngày 6/10/1959.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 5/9/1959 là ngày Huyền Vũ (Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 5/9/1959 âm lịch ngày 5 tháng 9 năm 1959 ngày âm lịch 5/9/1959 âm lịch âm ngày 5 tháng 9 năm 1959
-
Thứ Ba, ngày 5 tháng 9 năm 1959 âm lịch
- Âm lịch: 5/9/1959
- Dương lịch: 6/10/1959
- Ngày Tân Dậu, Tháng Giáp Tuất, Năm Kỷ Hợi
- Tiết khí: Thu phân (Giữa thu)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 5/9/1959 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 5/9/1959 âm lịch: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
- Đánh giá chung: Ngày 5/9/1959 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Quan nhật, Lục nghi, Trừ thần, Ngọc đường, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Nguyệt hình, Yếm đối, Chiêu dao, Phục nhật, Dương thác