Xem ngày 5/9/1946 âm lịch là ngày gì?
Ngày 5/9/1946 âm lịch - Bính Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 29/9/1946.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 5/9/1946 là ngày Huyền Vũ (Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 5/9/1946 âm lịch ngày 5 tháng 9 năm 1946 ngày âm lịch 5/9/1946 âm lịch âm ngày 5 tháng 9 năm 1946
-
Chủ Nhật, ngày 5 tháng 9 năm 1946 âm lịch
- Âm lịch: 5/9/1946
- Dương lịch: 29/9/1946
- Ngày Bính Ngọ, Tháng Mậu Tuất, Năm Bính Tuất
- Tiết khí: Thu phân (Giữa thu)
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 5/9/1946 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 5/9/1946 âm lịch: Mậu Tý, Canh Tý
- Đánh giá chung: Ngày 5/9/1946 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Phúc sinh, Kim quĩ, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên canh, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Thiên tặc, Cửu khảm, Cửu tiêu