Xem ngày 5/9/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 5/9/1944 âm lịch - Mậu Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 21/10/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 5/9/1944 là ngày Huyền Vũ (Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 5/9/1944 âm lịch ngày 5 tháng 9 năm 1944 ngày âm lịch 5/9/1944 âm lịch âm ngày 5 tháng 9 năm 1944
-
Thứ bảy, ngày 5 tháng 9 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 5/9/1944
- Dương lịch: 21/10/1944
- Ngày Mậu Ngọ, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Hàn Lộ (Mát mẻ)
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 5/9/1944 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 5/9/1944 âm lịch: Bính Tý, Giáp Tý
- Đánh giá chung: Ngày 5/9/1944 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Tam hợp, Thiên hỉ, Thiên y, Thiên thương, Bất tương, Yếu an
- Sao xấu: Tứ hao, Phục nhật, Thiên hình