Xem ngày 5/9/1943 âm lịch là ngày gì?
Ngày 5/9/1943 âm lịch - Giáp Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 3/10/1943.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 5/9/1943 là ngày Huyền Vũ (Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 5/9/1943 âm lịch ngày 5 tháng 9 năm 1943 ngày âm lịch 5/9/1943 âm lịch âm ngày 5 tháng 9 năm 1943
-
Chủ Nhật, ngày 5 tháng 9 năm 1943 âm lịch
- Âm lịch: 5/9/1943
- Dương lịch: 3/10/1943
- Ngày Giáp Ngọ, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mùi
- Tiết khí: Thu phân (Giữa thu)
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 5/9/1943 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 5/9/1943 âm lịch: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân
- Đánh giá chung: Ngày 5/9/1943 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Bất tương, Phúc sinh, Kim quĩ, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên canh, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Thiên tặc, Cửu khảm, Cửu tiêu