Xem ngày 5/8/1974 âm lịch là ngày gì?
Ngày 5/8/1974 âm lịch - Giáp Tý, dương lịch rơi vào ngày 20/9/1974.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 5/8/1974 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 5/8/1974 âm lịch ngày 5 tháng 8 năm 1974 ngày âm lịch 5/8/1974 âm lịch âm ngày 5 tháng 8 năm 1974
-
Thứ Sáu, ngày 5 tháng 8 năm 1974 âm lịch
- Âm lịch: 5/8/1974
- Dương lịch: 20/9/1974
- Ngày Giáp Tý, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Dần
- Tiết khí: Bạch Lộ (Nắng nhạt)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 5/8/1974 âm lịch: Thân, Thìn, Sửu
- Tuổi xung khắc với ngày 5/8/1974 âm lịch: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
- Đánh giá chung: Ngày 5/8/1974 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, sửa tường, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Thiên ân, Thời đức, Dương đức, Dân nhật, Ngọc vũ, Tư mệnh
- Sao xấu: Hà khôi, Tử thần, Thiên lại, Trí tử, Vãng vong