Xem ngày 5/8/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 5/8/1944 âm lịch - Mậu Tý, dương lịch rơi vào ngày 21/9/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 5/8/1944 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 5/8/1944 âm lịch ngày 5 tháng 8 năm 1944 ngày âm lịch 5/8/1944 âm lịch âm ngày 5 tháng 8 năm 1944
-
Thứ Năm, ngày 5 tháng 8 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 5/8/1944
- Dương lịch: 21/9/1944
- Ngày Mậu Tý, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Bạch Lộ (Nắng nhạt)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 5/8/1944 âm lịch: Thân, Thìn, Sửu
- Tuổi xung khắc với ngày 5/8/1944 âm lịch: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
- Đánh giá chung: Ngày 5/8/1944 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, sửa tường, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thời đức, Dương đức, Dân nhật, Ngọc vũ, Tư mệnh
- Sao xấu: Hà khôi, Tử thần, Thiên lại, Trí tử, Vãng vong