Xem ngày 5/7/1995 âm lịch là ngày gì?
Ngày 5/7/1995 âm lịch - Quý Hợi, dương lịch rơi vào ngày 31/7/1995.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 5/7/1995 là ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 5/7/1995 âm lịch ngày 5 tháng 7 năm 1995 ngày âm lịch 5/7/1995 âm lịch âm ngày 5 tháng 7 năm 1995
-
Thứ Hai, ngày 5 tháng 7 năm 1995 âm lịch
- Âm lịch: 5/7/1995
- Dương lịch: 31/7/1995
- Ngày Quý Hợi, Tháng Giáp Thân, Năm Ất Hợi
- Tiết khí: Đại thử (Nóng oi)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 5/7/1995 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 5/7/1995 âm lịch: Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 5/7/1995 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Âm đức, Tam hợp, Thời âm, Lục nghi, Ngọc vũ, Minh đường
- Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Tử khí, Tứ phế, Trùng nhật