Xem ngày 5/7/1943 âm lịch là ngày gì?
Ngày 5/7/1943 âm lịch - Ất Mùi, dương lịch rơi vào ngày 5/8/1943.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 5/7/1943 là ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 5/7/1943 âm lịch ngày 5 tháng 7 năm 1943 ngày âm lịch 5/7/1943 âm lịch âm ngày 5 tháng 7 năm 1943
-
Thứ Năm, ngày 5 tháng 7 năm 1943 âm lịch
- Âm lịch: 5/7/1943
- Dương lịch: 5/8/1943
- Ngày Ất Mùi, Tháng Canh Thân, Năm Quý Mùi
- Tiết khí: Đại thử (Nóng oi)
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 5/7/1943 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 5/7/1943 âm lịch: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
- Đánh giá chung: Ngày 5/7/1943 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thủ nhật, Bất tương, Thánh tâm
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời