Xem ngày 5/7/1941 âm lịch là ngày gì?
Ngày 5/7/1941 âm lịch - Đinh Mùi, dương lịch rơi vào ngày 27/8/1941.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 5/7/1941 là ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 5/7/1941 âm lịch ngày 5 tháng 7 năm 1941 ngày âm lịch 5/7/1941 âm lịch âm ngày 5 tháng 7 năm 1941
-
Thứ Tư, ngày 5 tháng 7 năm 1941 âm lịch
- Âm lịch: 5/7/1941
- Dương lịch: 27/8/1941
- Ngày Đinh Mùi, Tháng Bính Thân, Năm Tân Tỵ
- Tiết khí: Xử thử (Mưa ngâu)
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 5/7/1941 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 5/7/1941 âm lịch: Kỷ Sửu, Tân Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 5/7/1941 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giao dịch, nạp tài,.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Mẫu thương, Kim đường, Ngọc đường
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyêt hư, Huyết chi, Thiên tặc, Ngũ hư, Bát phong, Bát chuyên