Xem ngày 5/7/1940 âm lịch là ngày gì?
Ngày 5/7/1940 âm lịch - Quý Mùi, dương lịch rơi vào ngày 8/8/1940.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 5/7/1940 là ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 5/7/1940 âm lịch ngày 5 tháng 7 năm 1940 ngày âm lịch 5/7/1940 âm lịch âm ngày 5 tháng 7 năm 1940
-
Thứ Năm, ngày 5 tháng 7 năm 1940 âm lịch
- Âm lịch: 5/7/1940
- Dương lịch: 8/8/1940
- Ngày Quý Mùi, Tháng Giáp Thân, Năm Canh Thìn
- Tiết khí: Lập Thu (Bắt đầu mùa thu)
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 5/7/1940 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 5/7/1940 âm lịch: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 5/7/1940 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Thiên ân, Mẫu thương, Tứ tương, Bất tương, Kim đường, Ngọc vũ
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Huyết chi, Thiên tặc, Ngũ hư, Xúc thủy long