Xem ngày 5/6/2044 âm lịch là ngày gì?
Ngày 5/6/2044 âm lịch - Kỷ Dậu, dương lịch rơi vào ngày 29/6/2044.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 5/6/2044 là ngày Huyền Vũ (Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 5/6/2044 âm lịch ngày 5 tháng 6 năm 2044 ngày âm lịch 5/6/2044 âm lịch âm ngày 5 tháng 6 năm 2044
-
Thứ Tư, ngày 5 tháng 6 năm 2044 âm lịch
- Âm lịch: 5/6/2044
- Dương lịch: 29/6/2044
- Ngày Kỷ Dậu, Tháng Tân Mùi, Năm Giáp Tý
- Tiết khí: Hạ chí (Giữa hè)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 5/6/2044 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 5/6/2044 âm lịch: Tân Mão, ất Mão
- Đánh giá chung: Ngày 5/6/2044 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa tường, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Tứ tương, Dân nhật, Kính an, Trừ thần, Minh đường, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên canh, Tử thần, Thiên lại, Trí tử, Thiên tặc