Xem ngày 5/6/1995 âm lịch là ngày gì?
Ngày 5/6/1995 âm lịch - Giáp Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 2/7/1995.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 5/6/1995 là ngày Huyền Vũ (Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 5/6/1995 âm lịch ngày 5 tháng 6 năm 1995 ngày âm lịch 5/6/1995 âm lịch âm ngày 5 tháng 6 năm 1995
-
Chủ Nhật, ngày 5 tháng 6 năm 1995 âm lịch
- Âm lịch: 5/6/1995
- Dương lịch: 2/7/1995
- Ngày Giáp Ngọ, Tháng Quý Mùi, Năm Ất Hợi
- Tiết khí: Hạ chí (Giữa hè)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 5/6/1995 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 5/6/1995 âm lịch: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân
- Đánh giá chung: Ngày 5/6/1995 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, sửa kho.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên xá, Dương đức, Quan nhật, Kim đường, Tư mệnh, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Nguyệt hình, Nguyệt yếm, Địa hoả, Thổ phù