Xem ngày 5/6/1946 âm lịch là ngày gì?
Ngày 5/6/1946 âm lịch - Mậu Dần, dương lịch rơi vào ngày 3/7/1946.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 5/6/1946 là ngày Huyền Vũ (Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 5/6/1946 âm lịch ngày 5 tháng 6 năm 1946 ngày âm lịch 5/6/1946 âm lịch âm ngày 5 tháng 6 năm 1946
-
Thứ Tư, ngày 5 tháng 6 năm 1946 âm lịch
- Âm lịch: 5/6/1946
- Dương lịch: 3/7/1946
- Ngày Mậu Dần, Tháng Ất Mùi, Năm Bính Tuất
- Tiết khí: Hạ chí (Giữa hè)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 5/6/1946 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 5/6/1946 âm lịch: Canh Thân, Giáp Thân
- Đánh giá chung: Ngày 5/6/1946 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Cúng tế.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Nguyệt ân, Tứ tương, Tam hợp, Thiên mã, Thiên hỷ, Thiên y, Ngũ hợp
- Sao xấu: Đại sát, Quy kỵ, Bạch hổ