Xem ngày 5/6/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 5/6/1944 âm lịch - Kỷ Sửu, dương lịch rơi vào ngày 24/7/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 5/6/1944 là ngày Huyền Vũ (Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 5/6/1944 âm lịch ngày 5 tháng 6 năm 1944 ngày âm lịch 5/6/1944 âm lịch âm ngày 5 tháng 6 năm 1944
-
Thứ Hai, ngày 5 tháng 6 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 5/6/1944
- Dương lịch: 24/7/1944
- Ngày Kỷ Sửu, Tháng Tân Mùi, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Đại thử (Nóng oi)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 5/6/1944 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 5/6/1944 âm lịch: Đinh Mùi, Ất Mùi
- Đánh giá chung: Ngày 5/6/1944 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Tứ tương
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Nguyệt hình, Tứ kích, Cửu không, Phục nhật, Chu tước