Xem ngày 5/6/1943 âm lịch là ngày gì?
Ngày 5/6/1943 âm lịch - Ất Sửu, dương lịch rơi vào ngày 6/7/1943.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 5/6/1943 là ngày Huyền Vũ (Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 5/6/1943 âm lịch ngày 5 tháng 6 năm 1943 ngày âm lịch 5/6/1943 âm lịch âm ngày 5 tháng 6 năm 1943
-
Thứ Ba, ngày 5 tháng 6 năm 1943 âm lịch
- Âm lịch: 5/6/1943
- Dương lịch: 6/7/1943
- Ngày Ất Sửu, Tháng Kỷ Mùi, Năm Quý Mùi
- Tiết khí: Hạ chí (Giữa hè)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 5/6/1943 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 5/6/1943 âm lịch: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
- Đánh giá chung: Ngày 5/6/1943 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Âm đức, Thánh tâm, Bảo quang
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Nguyệt hại, Tứ kích