Xem ngày 5/6/1942 âm lịch là ngày gì?
Ngày 5/6/1942 âm lịch - Tân Mùi, dương lịch rơi vào ngày 17/7/1942.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 5/6/1942 là ngày Huyền Vũ (Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 5/6/1942 âm lịch ngày 5 tháng 6 năm 1942 ngày âm lịch 5/6/1942 âm lịch âm ngày 5 tháng 6 năm 1942
-
Thứ Sáu, ngày 5 tháng 6 năm 1942 âm lịch
- Âm lịch: 5/6/1942
- Dương lịch: 17/7/1942
- Ngày Tân Mùi, Tháng Đinh Mùi, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Tiểu Thử (Nóng nhẹ)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 5/6/1942 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 5/6/1942 âm lịch: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
- Đánh giá chung: Ngày 5/6/1942 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
- Không nên: Chữa bệnh, động thổ, sửa kho, đào giếng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt ân, Thủ nhật, Thánh tâm
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Nguyên vũ