Xem ngày 5/6/1941 âm lịch là ngày gì?
Ngày 5/6/1941 âm lịch - Mậu Thân, dương lịch rơi vào ngày 29/6/1941.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 5/6/1941 là ngày Huyền Vũ (Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 5/6/1941 âm lịch ngày 5 tháng 6 năm 1941 ngày âm lịch 5/6/1941 âm lịch âm ngày 5 tháng 6 năm 1941
-
Chủ Nhật, ngày 5 tháng 6 năm 1941 âm lịch
- Âm lịch: 5/6/1941
- Dương lịch: 29/6/1941
- Ngày Mậu Thân, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Tỵ
- Tiết khí: Hạ chí (Giữa hè)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 5/6/1941 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 5/6/1941 âm lịch: Canh Dần, Giáp Dần
- Đánh giá chung: Ngày 5/6/1941 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, giao dịch, nạp tài, san đường.
- Không nên: Họp mặt, sửa kho, mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt ân, Tứ tướng, Tướng nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên vu, Phúc đức, Bất tương, Trừ thần, Thanh long
- Sao xấu: Ngũ hư, Ngũ ly