Xem ngày 5/5/2094 âm lịch là ngày gì?
Ngày 5/5/2094 âm lịch - Kỷ Mùi, dương lịch rơi vào ngày 17/6/2094.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 5/5/2094 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 5/5/2094 âm lịch ngày 5 tháng 5 năm 2094 ngày âm lịch 5/5/2094 âm lịch âm ngày 5 tháng 5 năm 2094
-
Thứ Năm, ngày 5 tháng 5 năm 2094 âm lịch
- Âm lịch: 5/5/2094 (Tết Đoan Ngọ (5/5 ÂL))
- Dương lịch: 17/6/2094
- Ngày Kỷ Mùi, Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp Dần
- Tiết khí: Mang Chủng (Sao tua rua mọc)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 5/5/2094 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 5/5/2094 âm lịch: Đinh Sửu, ất Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 5/5/2094 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
- Không nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Tứ tương, Thủ nhật, Cát kỳ, Lục hợp
- Sao xấu: Bát chuyên, Câu trần