Xem ngày 5/5/2049 âm lịch là ngày gì?
Ngày 5/5/2049 âm lịch - Canh Tuất, dương lịch rơi vào ngày 4/6/2049.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 5/5/2049 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 5/5/2049 âm lịch ngày 5 tháng 5 năm 2049 ngày âm lịch 5/5/2049 âm lịch âm ngày 5 tháng 5 năm 2049
-
Thứ Sáu, ngày 5 tháng 5 năm 2049 âm lịch
- Âm lịch: 5/5/2049 (Tết Đoan Ngọ (5/5 ÂL))
- Dương lịch: 4/6/2049
- Ngày Canh Tuất, Tháng Canh Ngọ, Năm Kỷ Tỵ
- Tiết khí: Tiểu mãn (Lũ nhỏ)
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 5/5/2049 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 5/5/2049 âm lịch: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 5/5/2049 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Xuất hành, sửa kho, mở kho, xuất hàng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Thiên ân, Ngọc vũ, Giải thần, Kim quỹ
- Sao xấu: Tiểu hao, Thiên tặc