Xem ngày 5/5/2002 âm lịch là ngày gì?
Ngày 5/5/2002 âm lịch - Giáp Dần, dương lịch rơi vào ngày 15/6/2002.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 5/5/2002 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 5/5/2002 âm lịch ngày 5 tháng 5 năm 2002 ngày âm lịch 5/5/2002 âm lịch âm ngày 5 tháng 5 năm 2002
-
Thứ bảy, ngày 5 tháng 5 năm 2002 âm lịch
- Âm lịch: 5/5/2002 (Tết Đoan Ngọ (5/5 ÂL))
- Dương lịch: 15/6/2002
- Ngày Giáp Dần, Tháng Bính Ngọ, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Mang Chủng (Sao tua rua mọc)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 5/5/2002 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 5/5/2002 âm lịch: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
- Đánh giá chung: Ngày 5/5/2002 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Họp mặt, xuất hành, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Tam hợp, Thiên mã, Thiên hỷ, Thiên y, Ngũ hợp
- Sao xấu: Đại sát, Quy kỵ, Bạch hổ