Xem ngày 5/5/1977 âm lịch là ngày gì?
Ngày 5/5/1977 âm lịch - Kỷ Dậu, dương lịch rơi vào ngày 21/6/1977.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 5/5/1977 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 5/5/1977 âm lịch ngày 5 tháng 5 năm 1977 ngày âm lịch 5/5/1977 âm lịch âm ngày 5 tháng 5 năm 1977
-
Thứ Ba, ngày 5 tháng 5 năm 1977 âm lịch
- Âm lịch: 5/5/1977 (Tết Đoan Ngọ (5/5 ÂL))
- Dương lịch: 21/6/1977
- Ngày Kỷ Dậu, Tháng Bính Ngọ, Năm Đinh Tỵ
- Tiết khí: Hạ chí (Giữa hè)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 5/5/1977 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 5/5/1977 âm lịch: Tân Mão, ất Mão
- Đánh giá chung: Ngày 5/5/1977 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa tường, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Tứ tương, Dân nhật, Kính an, Trừ thần, Minh đường, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên canh, Tử thần, Thiên lại, Trí tử, Thiên tặc