Xem ngày 5/5/1973 âm lịch là ngày gì?
Ngày 5/5/1973 âm lịch - Nhâm Thân, dương lịch rơi vào ngày 5/6/1973.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 5/5/1973 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 5/5/1973 âm lịch ngày 5 tháng 5 năm 1973 ngày âm lịch 5/5/1973 âm lịch âm ngày 5 tháng 5 năm 1973
-
Thứ Ba, ngày 5 tháng 5 năm 1973 âm lịch
- Âm lịch: 5/5/1973 (Tết Đoan Ngọ (5/5 ÂL))
- Dương lịch: 5/6/1973
- Ngày Nhâm Thân, Tháng Mậu Ngọ, Năm Quý Sửu
- Tiết khí: Tiểu mãn (Lũ nhỏ)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 5/5/1973 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 5/5/1973 âm lịch: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
- Đánh giá chung: Ngày 5/5/1973 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, san đường, an táng, cải táng.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, dỡ nhà.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Tương nhật, Lục hợp, Ngũ phú, Tục thế, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Hà khôi, Tử thần, Nguyệt hình, Du hoạ, Ngũ hư, Huyết kỵ, Ngũ ly, Thiên hình