Xem ngày 5/5/1969 âm lịch là ngày gì?
Ngày 5/5/1969 âm lịch - Ất Sửu, dương lịch rơi vào ngày 19/6/1969.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 5/5/1969 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 5/5/1969 âm lịch ngày 5 tháng 5 năm 1969 ngày âm lịch 5/5/1969 âm lịch âm ngày 5 tháng 5 năm 1969
-
Thứ Năm, ngày 5 tháng 5 năm 1969 âm lịch
- Âm lịch: 5/5/1969 (Tết Đoan Ngọ (5/5 ÂL))
- Dương lịch: 19/6/1969
- Ngày Ất Sửu, Tháng Canh Ngọ, Năm Kỷ Dậu
- Tiết khí: Mang Chủng (Sao tua rua mọc)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 5/5/1969 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 5/5/1969 âm lịch: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
- Đánh giá chung: Ngày 5/5/1969 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Âm đức, Thánh tâm, Bảo quang
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Nguyệt hại, Tứ kích