Xem ngày 5/5/1945 âm lịch là ngày gì?
Ngày 5/5/1945 âm lịch - Giáp Dần, dương lịch rơi vào ngày 14/6/1945.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 5/5/1945 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 5/5/1945 âm lịch ngày 5 tháng 5 năm 1945 ngày âm lịch 5/5/1945 âm lịch âm ngày 5 tháng 5 năm 1945
-
Thứ Năm, ngày 5 tháng 5 năm 1945 âm lịch
- Âm lịch: 5/5/1945 (Tết Đoan Ngọ (5/5 ÂL))
- Dương lịch: 14/6/1945
- Ngày Giáp Dần, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Ất Dậu
- Tiết khí: Mang Chủng (Sao tua rua mọc)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 5/5/1945 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 5/5/1945 âm lịch: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
- Đánh giá chung: Ngày 5/5/1945 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Họp mặt, xuất hành, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Tam hợp, Thiên mã, Thiên hỷ, Thiên y, Ngũ hợp
- Sao xấu: Đại sát, Quy kỵ, Bạch hổ