Xem ngày 5/5/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 5/5/1944 âm lịch - Canh Thân, dương lịch rơi vào ngày 25/6/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 5/5/1944 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 5/5/1944 âm lịch ngày 5 tháng 5 năm 1944 ngày âm lịch 5/5/1944 âm lịch âm ngày 5 tháng 5 năm 1944
-
Chủ Nhật, ngày 5 tháng 5 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 5/5/1944 (Tết Đoan Ngọ (5/5 ÂL))
- Dương lịch: 25/6/1944
- Ngày Canh Thân, Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Hạ chí (Giữa hè)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 5/5/1944 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 5/5/1944 âm lịch: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
- Đánh giá chung: Ngày 5/5/1944 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, giải trừ, khai trương, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, sửa kho, mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Tương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên vu, Phúc đức, Trừ thần, Thanh long, Minh phệ
- Sao xấu: Ngũ hư, Ngũ ly, Bát chuyên