Xem ngày 5/5/1941 âm lịch là ngày gì?
Ngày 5/5/1941 âm lịch - Mậu Dần, dương lịch rơi vào ngày 30/5/1941.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 5/5/1941 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 5/5/1941 âm lịch ngày 5 tháng 5 năm 1941 ngày âm lịch 5/5/1941 âm lịch âm ngày 5 tháng 5 năm 1941
-
Thứ Sáu, ngày 5 tháng 5 năm 1941 âm lịch
- Âm lịch: 5/5/1941 (Tết Đoan Ngọ (5/5 ÂL))
- Dương lịch: 30/5/1941
- Ngày Mậu Dần, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Tỵ
- Tiết khí: Tiểu mãn (Lũ nhỏ)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 5/5/1941 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 5/5/1941 âm lịch: Canh Thân, Giáp Thân
- Đánh giá chung: Ngày 5/5/1941 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Tứ tương, Kính an, Ngũ hợp
- Sao xấu: Thiên canh, Kiếp sát, Nguyệt hại, Thổ phù, Thiên lao