Xem ngày 5/5/1940 âm lịch là ngày gì?
Ngày 5/5/1940 âm lịch - Giáp Thân, dương lịch rơi vào ngày 10/6/1940.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 5/5/1940 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 5/5/1940 âm lịch ngày 5 tháng 5 năm 1940 ngày âm lịch 5/5/1940 âm lịch âm ngày 5 tháng 5 năm 1940
-
Thứ Hai, ngày 5 tháng 5 năm 1940 âm lịch
- Âm lịch: 5/5/1940 (Tết Đoan Ngọ (5/5 ÂL))
- Dương lịch: 10/6/1940
- Ngày Giáp Thân, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Canh Thìn
- Tiết khí: Mang Chủng (Sao tua rua mọc)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 5/5/1940 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 5/5/1940 âm lịch: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
- Đánh giá chung: Ngày 5/5/1940 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, khai trương, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Tương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên vu, Phúc đức, Bất tương, Trừ thần, Thanh long, Minh phệ
- Sao xấu: Ngũ hư, Bát phong