Xem ngày 5/5/1939 âm lịch là ngày gì?
Ngày 5/5/1939 âm lịch - Kỷ Sửu, dương lịch rơi vào ngày 21/6/1939.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 5/5/1939 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 5/5/1939 âm lịch ngày 5 tháng 5 năm 1939 ngày âm lịch 5/5/1939 âm lịch âm ngày 5 tháng 5 năm 1939
-
Thứ Tư, ngày 5 tháng 5 năm 1939 âm lịch
- Âm lịch: 5/5/1939 (Tết Đoan Ngọ (5/5 ÂL))
- Dương lịch: 21/6/1939
- Ngày Kỷ Sửu, Tháng Canh Ngọ, Năm Kỷ Mão
- Tiết khí: Hạ chí (Giữa hè)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 5/5/1939 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 5/5/1939 âm lịch: Đinh Mùi, Ất Mùi
- Đánh giá chung: Ngày 5/5/1939 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Tứ tương, Âm đức, Thánh tâm, Bảo quang
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Nguyệt hại, Tứ kích