Xem ngày 5/5/1933 âm lịch là ngày gì?
Ngày 5/5/1933 âm lịch - Giáp Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 28/5/1933.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 5/5/1933 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 5/5/1933 âm lịch ngày 5 tháng 5 năm 1933 ngày âm lịch 5/5/1933 âm lịch âm ngày 5 tháng 5 năm 1933
-
Chủ Nhật, ngày 5 tháng 5 năm 1933 âm lịch
- Âm lịch: 5/5/1933 (Tết Đoan Ngọ (5/5 ÂL))
- Dương lịch: 28/5/1933
- Ngày Giáp Ngọ, Tháng Mậu Ngọ, Năm Quý Dậu
- Tiết khí: Tiểu mãn (Lũ nhỏ)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 5/5/1933 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 5/5/1933 âm lịch: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân
- Đánh giá chung: Ngày 5/5/1933 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Thiên xá, Quan nhật, Cát kỳ, Thánh tâm, Thanh long, Minh phệ
- Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì