Xem ngày 5/4/2004 âm lịch là ngày gì?
Ngày 5/4/2004 âm lịch - Nhâm Dần, dương lịch rơi vào ngày 23/5/2004.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 5/4/2004 là ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 5/4/2004 âm lịch ngày 5 tháng 4 năm 2004 ngày âm lịch 5/4/2004 âm lịch âm ngày 5 tháng 4 năm 2004
-
Chủ Nhật, ngày 5 tháng 4 năm 2004 âm lịch
- Âm lịch: 5/4/2004
- Dương lịch: 23/5/2004
- Ngày Nhâm Dần, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Tiểu mãn (Lũ nhỏ)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 5/4/2004 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 5/4/2004 âm lịch: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
- Đánh giá chung: Ngày 5/4/2004 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Kính an, Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên cương, Kiếp sát, Nguyệt hại, Thổ phù, Thiên lao