Xem ngày 5/4/2001 âm lịch là ngày gì?
Ngày 5/4/2001 âm lịch - Canh Thân, dương lịch rơi vào ngày 27/4/2001.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 5/4/2001 là ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 5/4/2001 âm lịch ngày 5 tháng 4 năm 2001 ngày âm lịch 5/4/2001 âm lịch âm ngày 5 tháng 4 năm 2001
-
Thứ Sáu, ngày 5 tháng 4 năm 2001 âm lịch
- Âm lịch: 5/4/2001
- Dương lịch: 27/4/2001
- Ngày Canh Thân, Tháng Quý Tỵ, Năm Tân Tỵ
- Tiết khí: Cốc vũ (Mưa rào)
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 5/4/2001 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 5/4/2001 âm lịch: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
- Đánh giá chung: Ngày 5/4/2001 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường, sửa tường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, nhậm chức, cưới gả, đính hôn, ăn hỏi, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt ân, Tam hợp, Lâm nhật, Thời âm, Kính an, Trừ thần, Kim quỹ, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hoả, Tử khí, Tứ phế, Vãng vong, Ngũ ly, Bát chuyên, Cô thần, Âm thác